ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI BÌNH Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc
Số: /QĐ-NTB Quận 12, ngày 24 tháng 4 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu và bàn giao kết quả
Cuối năm học 2016 – 2017
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THÁI BÌNH
Căn cứ vào Quyết định số 223/QĐ –UBND của Uỷ Ban Nhân Dân Quận 12 ngày 28 tháng 12 năm 2012 về việc thành lập trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình;
Căn cứ vào Thông tư số 41/2010 /TT–BGD & ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 cuả Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Điều lệ nhà Trường tiểu học;
Căn cứ văn bản số 307/GDĐT–TH ngày 14/4/2017 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 12 về hướng dẫn đánh giá định kỳ cuối năm học và việc chuẩn bị tổng kết năm học 2016-2017 cấp tiểu học;
Căn cứ vào TT30//2014/RR-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học;
Căn cứ vào chức năng, quyền hạn cuả Hiệu trưởng Trường tiểu học;
Xét tính chất công việc và nhiệm vụ của Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu và bàn giao kết quả cuối năm học 2016–2017 gồm các Ông (Bà) có tên theo danh sách (đính kèm).
Điều 2. Hội đồng đánh giá, nghiệm thu và bàn giao kết quả cuối năm học có trách nhiệm tổ chức thẩm định đề, coi kiểm tra, chấm kiểm tra, chấm thẩm định bài kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả cuối năm học theo quy định.
Thời gian: Từ: 04/5/2017
Địa điểm: Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình.
Điều 3. Các Ông (Bà) có tên ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 1;
- Lưu./.
|
HIỆU TRƯỞNG
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG
ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO KẾT QUẢ CUỐI NĂM HỌC 2016-2017
(Đính kèm quyết định số: /QĐ-NTB ngày 24 tháng 4 năm 2017)
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
NHIỆM VỤ
|
HĐ
coi KT
|
HĐ
chấm KT
|
HĐ
chấm thẩm định
|
1
|
Nguyễn Thị Kiều Phượng
|
HT
|
Chủ tịch
|
Chủ tịch
|
Chủ tịch
|
2
|
Nguyễn Thị Kim Liên
|
P.HT
|
Phó CT
|
Phó CT
|
Phó CT
|
3
|
Nguyễn Hoàng Yến
|
P.HT
|
Phó CT
|
Phó CT
|
Phó CT
|
4
|
Lê Thị Thúy
|
GV 1/1-TP1
|
Lớp 1, 4
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
5
|
Nguyễn Thị Thu Dung
|
GV 1/2
|
Lớp 1, 4
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
6
|
Lê Thi Hương Giang
|
GV 1/3-TT1
|
Lớp 1, 4
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
7
|
Cao Thị Bích Loan
|
GV 1/4
|
Lớp 1, 4
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
8
|
Phạm Thúy Hương
|
GV 1/5
|
Lớp 1, 4
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
9
|
Trần Thị Hà
|
GV 1/6
|
Lớp 1, 4
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
10
|
Phan Thị Lợi
|
GV 1/7
|
Lớp 1, 4
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
11
|
Đào Thị Thu Thanh
|
GV 1/8
|
Lớp 1, 4
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
12
|
Đỗ Thị Thùy Dương
|
GV 1/9
|
Lớp 1, 4
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
13
|
Trần Thị Thu Trang
|
GV 1/10
|
Lớp 1, 4
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
14
|
Nguyễn Thị Minh Loan
|
GV 2/1-TT2
|
Lớp 1, 2
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
15
|
Lê Thị Diễm Nhi
|
GV 2/2-TP2
|
Lớp 1, 2
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
16
|
Phạm Thị Xoài
|
GV 2/3
|
Lớp 1, 2
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
17
|
Phan Thị Trà Giang
|
GV 2/4
|
Lớp 1, 2
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
18
|
Nguyễn T. Phương Ngọc
|
GV 2/5
|
Lớp 1, 2
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
19
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
GV 2/6
|
Lớp 1, 2
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
20
|
Nguyễn Thị Loan
|
GV 2/7
|
Lớp 1, 2
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
21
|
Trần Thị Hoa
|
GV 2/8
|
Lớp 1, 2
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
22
|
Đô Phúc Hồng Ngọc
|
GV 2/9
|
Lớp 1, 2
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
23
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
GV 2/10
|
Lớp 1, 2
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
Lớp 1
(T, TV)
|
24
|
Cao Hoàng Thu Nhi
|
GV 3/1
|
Lớp 2, 3
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
25
|
Trầm Thị Bạch Phượng
|
GV 3/2–TP3
|
Lớp 2, 3
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
26
|
Lý Thị Huệ
|
GV 3/3
|
Lớp 2, 3
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
27
|
Phạm Như Ý
|
GV 3/4
|
Lớp 2, 3
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
28
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
GV 3/5
|
Lớp 2, 3
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
29
|
Nguyễn T Thu Lang
|
GV 3/6-TP3
|
Lớp 2, 3
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
30
|
Trần Thị Kim Chuyển
|
GV 3/7
|
Lớp 2, 3
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
31
|
Hoàng Thị Nga
|
GV 3/8
|
Lớp 2, 3
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
32
|
Phan Thị Thủy
|
GV 3/9
|
Lớp 2, 3
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
33
|
Lê Thị Yến Nhi
|
GV 3/10
|
Lớp 2, 3
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
Lớp 2
(T, TV)
|
34
|
Huỳnh Thị Kim Phụng
|
GV 3/11
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
35
|
Trần Hồng Thanh Vy
|
GV 4/1
|
Lớp 4, 5
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV)
|
36
|
Nguyễn Tr. Thùy Dương
|
GV 4/2 – TT4
|
Lớp 4, 5
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV
|
37
|
Vũ Thị Phương Thảo
|
GV 4/3
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV
|
38
|
Ngô Thị Quỳnh
|
GV 4/4
|
Lớp 4, 5
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV
|
39
|
Nguyễn Thị Thúy Kiều
|
GV 4/5
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV
|
40
|
Nguyễn Thị Huế
|
GV 4/6
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV
|
41
|
Lê Ngọc Quyền
|
GV 4/7
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV
|
42
|
Phạm Thị Là
|
GV 4/8
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV
|
43
|
Đào Thị Bích Hằng
|
GV 4/9
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV
|
44
|
Nguyễn Thị Thủy
|
GV 4/10
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV
|
45
|
Nguyễn Thị Thúy Quỳnh
|
GV 4/11
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
Lớp 3
(T, TV
|
46
|
Lê Thiên Minh Tú
|
GV 4/12
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
|
47
|
Đặng Thị Hải Yến
|
GV 4/13
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
|
48
|
Nguyễn Đức Long
|
GV 4/14
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
|
49
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
|
GV 4/15
|
Lớp 3, 4
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV)
|
|
50
|
Nguyễn Thị Hộ
|
GV 5/1
|
Lớp 4, 5
(T, TV)
|
Lớp 5
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
51
|
Cao Hữu Bảo Danh
|
GV 5/2-TT5
|
Lớp 4, 5
(T, TV)
|
Lớp 5
(T, TV)
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
52
|
Ngô Thị Diễm Phương
|
GV
|
Lớp 4
(T, TV)
|
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
53
|
Trần Thị Hải Yến
|
GV
|
Lớp 4
(T, TV)
|
|
Lớp 4
(T, TV, K, S-Đ)
|
54
|
Lê Thị Ngọc Lan
|
GVTA
|
Lớp 1, 2
|
Lớp 1, 2
|
|
55
|
Nguyễn Thụy Kim Loan
|
GVTA
|
Lớp 1, 2
|
Lớp 1, 2
|
|
56
|
Vũ Thị Thu Hà
|
GVTA
|
Lớp 2, 4
|
Lớp 2, 4
|
|
57
|
Ngô Thị Thanh Thúy
|
GVTA
|
Lớp 3, 4
|
Lớp 3, 4
|
|
58
|
Hoàng Thị Thơ
|
GVTA
|
Lớp 3, 4
|
Lớp 3, 4
|
|
59
|
Bùi Thị Hoan
|
GVTH
|
Lớp 1, 2, 3, 4, 5
|
Lớp 1, 2, 3, 4, 5
|
|
(Tổng cộng danh sách có: 59người)